![]() |
|
![]() |
|
Kính gửi Quý Bác sĩ {{accFname}} {{accLname}} |
|
Viêm não Nhật Bản (VNNB) là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm với khả năng tử vong hoặc phải chịu những di chứng thần kinh lâu dài lên đến 83% (1): |
|
![]() Hơn 3 tỷ người trên thế giới đang sống trong vùng dịch tễ, trong đó có hơn 700 triệu trẻ em dưới 15 tuổi (2) ![]() Trung bình 68,000 ca mắc mới mỗi năm và tỷ lệ tử vong lên đến 20-35% (3) ![]() Tại Việt Nam, ước tính 61.5% dân số đang sống trong vùng nguy cơ thích hợp lưu hành dịch bệnh (4) |
![]() Trẻ em là đối tượng chủ yếu bị ảnh hưởng nghiêm trọng, với nguy cơ mắc cao gấp 9 lần ở trẻ dưới 14 tuổi so với trẻ trên 15 tuổi (5) ![]() Là nguyên nhân hàng đầu gây viêm não và khuyết tật do virus ở trẻ em châu Á (6) |
![]() |
|
Trong các email tiếp theo, chúng tôi sẽ cập nhật đến Quý Bác sĩ các thông tin chi tiết về biện pháp bảo vệ tiện lợi, hiệu quả lâu dài cho cả trẻ em và người lớn đã được khuyến cáo sử dụng bởi các Hiệp hội uy tín trên thế giới. |
|
Trân trọng. IMOJEV Team |
|
![]() |
|
Tài liệu tham khảo |
|
1. Solomon T.NEUROLOGICAL ASPECTS OF TROPICAL DISEASE : Japanese encephalitis. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 2000;68:405-415 |
|
2. https://twww.cdc.gov/japanese-encephalitis/data-maps/index.html |
|
3. World Health Organization (WHO) Japanese Encephalitis. 2019. [(accessed on 29 May 2024)]. Available online: https://www.who.int/news-room/fact-sheets/detail/japanese-encephalitis~D |
|
4. PLoS Negl Trop Dis. 2021 Oct; 15(10): e0009385 |
|
5. Japanese Encephalitis Vaccines: WHO position paper, Weekly Epidemiological Record, 2015, vol. 90, 09 |
|
6. Mackenzie JS, Williams DT, Smith DW. Japanese Encephalitis Virus: The geographic distribution, incidence, and spread of a virus with a propensity to emerge in new areas. Emerging Viruses in Human Population. 2007:201-68 |
|
7. Japanese Encephalitis Vaccines: WHO position paper, Weekly Epidemiological Record, 2015, vol. 90, 09 |
|
![]() |
|
![]() |